DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ TRẤN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THỊ TRẤN XUÂN AN
STT | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT | SỐ LƯỢNG THỦ TỤC |
1 | Danh mục TTHC thuộc ngành Giáo dục - Đào tạo (QĐ 2695 ngày 28/07/2021 của UBND tỉnh) | 05 |
2 | Danh mục TTHC thuộc ngành Lao động, Thương binh và Xã hội (QĐ 2604/QĐ-UBND ngày 05/8/2019, QĐ 3747/QĐ-UBND ngày 22/11/2019, QĐ 3402/QĐ-UBND ngày 11/10/2021, QĐ 3110/QĐ-UBND ngày 08/9/2021, QĐ 680/QĐ-UBND ngày 27/3/2023, QĐ 2110/QĐ-UBND ngày 05/9/2023, QĐ 2111/QĐ-UBND ngày 05/9/2023) | 47 |
3 | Danh mục TTHC thuộc ngành Giao thông Vận tải (QĐ 2708 ngày 12/08/2019 của UBND tỉnh) | 09 |
4 | Danh mục TTHC thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn (QĐ 3149 ngày 23/09/2019; QĐ 3239 ngày 30/09/2019; QĐ 620 ngày 20/02/2020, QĐ 3157 ngày 21/09/2020 và QĐ 3200/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh) | 13 |
5 | Danh mục TTHC thuộc ngành Nội vụ (QĐ 3827 ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh) | 15 |
6 | Danh mục TTHC thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường (QĐ 1910 ngày 11/8/2023, QĐ 3219 ngày 24/09/2020 và QĐ 2379/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của UBND tỉnh) | 24 |
7 | Danh mục TTHC thuộc ngành Tư pháp (QĐ 3509 ngày 30/8/2021, QĐ 1935 ngày 15/8/2023 và QĐ 2352 ngày 16/06/2021 của UBND tỉnh) | 45 |
8 | Danh mục TTHC thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch (QĐ 3614 ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh) | 05 |
9 | Danh mục TTHC thuộc ngành Thanh tra (QĐ 1077 ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh) | 04 |
10 | Danh mục TTHC thuộc ngành Quốc phòng (QĐ 1291 ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ; QĐ 3648 ngày 04/09/2018, QĐ 1917 ngày 15/05/2019 và QĐ 4576 ngày 06/11/2022 của Bộ Quốc phòng) | 21 |
11 | Danh mục TTHC thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư (QĐ 67 ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh) | 03 |
12 | Danh mục liên thông TTHC: Đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất, hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí (QĐ 1647 ngày 03/06/2019 của UBND tỉnh) | 03 |
Nguồn:thitranxuanan.hatinh.gov.vn Sao chép liên kết