DANH MỤC TTHC THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(QĐ số 2604/QĐ-UBND ngày 05/8/2019, QĐ 3747/QĐ-UBND ngày 22/11/2019, QĐ 3402/QĐ-UBND ngày 11/10/2021, QĐ 3110/QĐ-UBND ngày 08/9/2021, QĐ 680/QĐ-UBND ngày 27/3/2023, QĐ 2110/QĐ-UBND ngày 05/9/2023, QĐ 2111/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Người có công (21 TTHC) |
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
3 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
4 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
5 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
6 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
7 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
8 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
9 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
10 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
11 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
12 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
13 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
14 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
15 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
16 | Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “ Bà Mẹ Việt Nam anh hùng” |
17 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
18 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
19 | Trợ cấp hàng tháng/ một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
20 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
21 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (22 TTHC) |
22 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
23 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
24 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
25 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
26 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
27 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
28 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
29 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
30 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
31 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
32 | Trợ giúp khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
33 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
34 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
35 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
36 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
37 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
38 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
39 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
40 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
41 | Hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho thành viên hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng |
42 | Hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho Người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo |
43 | Hỗ trợ thu nhập hàng tháng cho thành viên hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội là con, bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của người hưởng chính sách bảo trợ xã hội |
III | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (03 TTHC) |
44 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
45 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
46 | Áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
IV | Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC) |
47 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Các Quyết định kèm theo:
1. Quyết định số 2604: /upload//qd2604_cong_bo_danh_muc_hanh_chinh_ldtb&xh.pdf
2. Quyết định số 3747: /upload/qd3747_cong_bo_dm_va_qtnb_lien_thong_nganh_ldtb&xh.pdf
3. Quyết định số 3402: /uploads/news/2021_10/3402qdubnd-tthc-nganh-ldtbxh-ngay-11-10-2021-co-05-tthc-lien-thong.rar
4. Quyết định số 3110: /uploads/news/2021_09/3110qdubnd-tthc-nganh-ldtbxh-ngay-08-9-2021-co-03-tthc-lien-thong-moi-06-tthc-lt-01-tthc-huyen-va-01-tthc-xa-sua-doi-03-tthc-bai-bo.docx
5. Quyết định số 680: /uploads/news/2023_04/680qdubnd-ngay-27.3.2023-32-tthc-nganh-ldtbxh-moi-ban-hanh-va-bai-bo-28-tthc-lv-ncc.rar
6. Quyết định số 2110: